🔍
Search:
ĐẸP MẮT
🌟
ĐẸP MẮT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
보기에 탐스럽다.
1
BẮT MẮT, ĐẸP MẮT:
Trông thèm thuồng.
-
2
음식이 매우 넉넉하여 먹음직하다.
2
NGON MẮT:
Món ăn rất nhiều và ngon.
-
Danh từ
-
1
경기에서 극적으로 멋있게 이기고 지는 것.
1
SỰ THI ĐẤU ĐẸP, SỰ TRANH TÀI THẮNG THUA ĐẸP MẮT:
Việc thắng và thua hấp dẫn với nhiều kịch tính trong thi đấu.
-
Phó từ
-
1
보기에 탐스럽게.
1
MỘT CÁCH BẮT MẮT, MỘT CÁCH ĐẸP MẮT:
Trông một cách thèm thuồng.
-
2
음식이 매우 넉넉하여 먹음직하게.
2
MỘT CÁCH NGON LÀNH:
Món ăn rất nhiều và ngon.
🌟
ĐẸP MẮT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
꽃이나 나무의 가지 등을 병이나 바구니 등의 그릇에 보기 좋게 꽂아 꾸미다.
1.
CẮM HOA:
Cắm và trang trí hoa hay cành vào bình, bát hoặc giỏ trông cho đẹp mắt.
-
Danh từ
-
1.
술에 취해 보기에 좋지 않은 말이나 행동을 하는 사람.
1.
KẺ SAY SƯA, TÊN NÁT RƯỢU:
Người say rượu và có hành động hay lời nói không đẹp mắt.
-
Danh từ
-
1.
겉으로만 보기 좋게 꾸밈.
1.
SỰ PHÔ TRƯƠNG BỀ NGOÀI, SỰ HÌNH THỨC:
Việc tô điểm chỉ bề ngoài để trông đẹp mắt.
-
Danh từ
-
1.
보기 좋게 하거나 내용물을 보호하기 위해 물건의 겉을 싸는 것.
1.
VIỆC ĐÓNG GÓI:
Việc gói bên ngoài đồ vật nào đó để bảo vệ nội dung bên trong hoặc để trông đẹp mắt.
-
Danh từ
-
1.
음식의 맛이나 모양을 더 좋게 하려고 손질하여 음식 위에 뿌리거나 얹는 재료.
1.
THỨC TRANG TRÍ:
Nguyên liệu rắc hay bày lên món ăn để chăm chút cho món ăn ngon hơn hay trông đẹp mắt hơn.
-
Danh từ
-
1.
긴 꼬리 깃을 부채 모양으로 펴면 매우 화려하고 아름다운 무늬가 있는, 열대 지방의 큰 새.
1.
CHIM CÔNG:
Loài chim lớn của vùng nhiệt đới, cái đuôi dài của chúng mở ra như cái quạt, trên đó có nhiều hoa văn đẹp mắt
-
Tính từ
-
1.
궁상맞고 처량하여 마음에 들지 않거나 보기에 좋지 않다.
1.
NÃO NÙNG, NÃO NỀ, THỂU NÃO:
Tiều tụy và thê lương nên không vừa ý hoặc không đẹp mắt.
-
☆
Danh từ
-
1.
여성의 아름다운 모습이나 태도.
1.
HÌNH DÁNG:
Thái độ hay dáng vẻ đẹp của phụ nữ.
-
2.
(비유적으로) 산, 강, 건축물, 식물 등의 보기 좋은 모습이나 모양.
2.
HÌNH ẢNH, DÁNG VẤP:
(cách nói ẩn dụ) Hình ảnh hay dáng vẻ đẹp mắt của núi, sông, tòa kiến trúc, thực vật...
-
Động từ
-
1.
보기 좋게 꾸며지다.
1.
ĐƯỢC LÀM ĐẸP:
Được tô điểm một cách đẹp mắt.
-
Tính từ
-
1.
색깔이 곱지 않고 조금 탁하게 누렇다.
1.
VÀNG ĐỒNG:
Vàng hơi đục và không đẹp mắt.
-
Động từ
-
1.
보기 좋게 꾸미다.
1.
LÀM ĐẸP:
Tô điểm một cách đẹp mắt.
-
Tính từ
-
1.
궁상맞고 처량하여 마음에 들지 않거나 보기에 좋지 않은 데가 있다.
1.
CÓ VẺ NÃO NÙNG, CÓ VẺ NÃO NỀ, CÓ VẺ THỂU NÃO:
Có phần tiều tụy và thê lương nên không vừa ý hoặc không đẹp mắt.
-
Tính từ
-
1.
멋없이 키가 크고 다리가 길다.
1.
CAO KỀU, LỀU NGHỀU:
Dáng cao và chân dài một cách không đẹp mắt.
-
2.
바지나 치마 등의 길이가 짧다.
2.
CŨN CỠN, TỦN:
Độ dài của quần hay váy ngắn.
-
☆☆
Động từ
-
1.
사용할 수 있도록 필요 없는 부분을 버리고 손질하다.
1.
GỌT BỎ, CẮT TỈA:
Chỉnh sửa và bỏ đi phần không cần để có thể sử dụng được.
-
2.
맵시가 나도록 고른 상태로 손질하다.
2.
CẮT TỈA, CHỈNH SỬA, ĐIỀU CHỈNH:
Chỉnh sửa về trạng thái gọn gàng để trông đẹp mắt.
-
3.
글이나 문장 등을 바르고 짜임새 있게 고치다.
3.
TRAU CHUỐT:
Chỉnh sửa câu văn hay bài viết cho đúng và có bố cục.
-
4.
잘 나오도록 소리를 고르게 하다.
4.
CHỈNH:
Chỉnh âm thanh cho hay.
-
5.
표면 등을 고르게 손질하다.
5.
CHỈNH SỬA, SAN BẰNG:
Chỉnh bề mặt cho ngay thẳng.
-
Danh từ
-
1.
아름답고 보기 좋은 풍경.
1.
MỸ QUAN:
Phong cảnh trông đẹp mắt.
-
Phó từ
-
1.
보기 좋을 정도로 알맞게 두껍게.
1.
MỘT CÁCH CĂNG MỌNG, MỘT CÁCH ĐÀY ĐẶN:
Dày vừa phải ở mức trông đẹp mắt.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
모양이나 생김새가 아름답다.
1.
ĐẸP, THANH TAO:
Dáng vẻ hay dung mạo xinh đẹp.
-
2.
색깔이 보기 좋고 아름답다.
2.
ĐẸP:
Màu sắc ưa nhìn và đẹp mắt.
-
3.
소리가 듣기 좋고 맑다.
3.
THANH THOÁT:
Âm thanh dễ nghe và trong trẻo.
-
4.
만져 보았을 때의 느낌이 매끄럽고 부드럽다.
4.
MỀM MẠI, MỊN MÀNG:
Cảm giác khi dùng tay sờ thử thấy trơn nhẵn và mềm mại.
-
5.
가루나 알갱이가 아주 잘다.
5.
MỊN:
Hạt hay bột rất mịn.
-
6.
마음씨나 하는 행동, 말투가 부드럽고 상냥하며 친절하다.
6.
DỊU DÀNG, THÂN ÁI:
Lời nói, hành động hay tấm lòng thật mềm mỏng, dịu dàng và thân thiện.
-
7.
편안하고 순탄하다.
7.
ÊM DỊU, THOẢI MÁI:
Thoải mái và êm dịu.
-
8.
그대로 온전하다.
8.
NGUYÊN VẸN:
Giữ nguyên như thế.
-
9.
얌전하고 점잖다.
9.
KHÉO LÉO, LỊCH THIỆP:
Khéo léo và lịch lãm.
-
10.
흔적이 전혀 없다.
10.
SẠCH BONG:
Hoàn toàn không có tì vết.
-
11.
순순히 고분고분하다.
11.
NGOAN NGOÃN, NHU MÌ:
Vâng lời răm rắp.
-
Tính từ
-
1.
보기 좋을 정도로 알맞게 두껍다.
1.
CĂNG MỌNG, ĐẦY ĐẶN:
Dày vừa phải ở mức trông đẹp mắt.
-
☆☆
Động từ
-
1.
식물이 잘 자라도록 보살피다.
1.
CHĂM SÓC, CẮT TỈA:
Chăm sóc để thực vật lớn tốt.
-
2.
외모를 보기 좋게 꾸미거나 좋은 상태로 유지하다.
2.
CHĂM SÓC, CHĂM CHÚT:
Trang điểm ngoại hình trông đẹp mắt hay duy trì trạng thái tốt.
-
3.
어떠한 것을 좋게 만들다.
3.
CHĂM CHÚT, TRANG HOÀNG:
Làm cái gì đó cho tốt.
-
Danh từ
-
1.
궁상맞고 처량하여 마음에 들지 않거나 보기에 좋지 않은 태도나 행동.
1.
SỰ NÃO NÙNG:
Thái độ hay hành động tiều tụy và thê lương nên không vừa ý hoặc không đẹp mắt.